Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

ln(2+tan(pi/(16)))

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

ln(2+tan(16π​))

Lời Giải

ln(2+−42+2​​−22​2+2​​+7+42​​)
+1
Số thập phân
0.78796…
Các bước giải pháp
ln(2+tan(16π​))
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:tan(16π​)=−42+2​​−22​2+2​​+7+42​​
tan(16π​)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:1+cos(8π​)1−cos(8π​)​​
tan(16π​)
Viết tan(16π​)thành tan(28π​​)=tan(28π​​)
Sử dụng công thức góc chia đôi:tan(2θ​)=1+cos(θ)1−cos(θ)​​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:tan2(θ)=1+cos(2θ)1−cos(2θ)​
Sử dụng hằng đẳng thức sau
tan(θ)=cos(θ)sin(θ)​
Bình phương cả hai vếtan2(θ)=cos2(θ)sin2(θ)​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:sin2(θ)=21−cos(2θ)​
Sử dụng công thức góc nhân đôicos(2θ)=1−2sin2(θ)
Đổi bên2sin2(θ)−1=−cos(2θ)
Thêm 1 vào cả hai bên2sin2(θ)=1−cos(2θ)
Chia cả hai vế cho 2sin2(θ)=21−cos(2θ)​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:cos2(θ)=21+cos(2θ)​
Sử dụng công thức góc nhân đôicos(2θ)=2cos2(θ)−1
Đổi bên2cos2(θ)−1=cos(2θ)
Thêm 1 vào cả hai bên2sin2(θ)=1+cos(2θ)
Chia cả hai vế cho 2cos2(θ)=21+cos(2θ)​
tan2(θ)=21+cos(2θ)​21−cos(2θ)​​
Rút gọntan2(θ)=1+cos(2θ)1−cos(2θ)​
Thay θ với 2θ​tan2(2θ​)=1+cos(2⋅2θ​)1−cos(2⋅2θ​)​
Rút gọntan2(2θ​)=1+cos(θ)1−cos(θ)​
Square root both sides
Choose the root sign according to the quadrant of 2θ​:
range[0,2π​][2π​,π]​quadrantIII​tanpositivenegative​​
tan(2θ​)=1+cos(θ)1−cos(θ)​​
=1+cos(8π​)1−cos(8π​)​​
=1+cos(8π​)1−cos(8π​)​​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:cos(8π​)=22+2​​​
cos(8π​)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:21+cos(4π​)​​
cos(8π​)
Viết cos(8π​)thành cos(24π​​)=cos(24π​​)
Sử dụng công thức góc chia đôi:cos(2θ​)=21+cos(θ)​​
Sử dụng công thức góc nhân đôicos(2θ)=2cos2(θ)−1
Thay θ với 2θ​cos(θ)=2cos2(2θ​)−1
Đổi bên2cos2(2θ​)=1+cos(θ)
Chia cả hai vế cho 2cos2(2θ​)=2(1+cos(θ))​
Square root both sides
Choose the root sign according to the quadrant of 2θ​:
range[0,2π​][2π​,π][π,23π​][23π​,2π]​quadrantIIIIIIIV​sinpositivepositivenegativenegative​cospositivenegativenegativepositive​​
cos(2θ​)=2(1+cos(θ))​​
=21+cos(4π​)​​
=21+cos(4π​)​​
Sử dụng hằng đẳng thức sau:cos(4π​)=22​​
cos(4π​)
cos(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​cos(x)123​​22​​21​0−21​−22​​−23​​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​cos(x)−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​​​
=22​​
=21+22​​​​
Rút gọn 21+22​​​​:22+2​​​
21+22​​​​
21+22​​​=42+2​​
21+22​​​
Hợp 1+22​​:22+2​​
1+22​​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=21⋅2​=21⋅2​+22​​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=21⋅2+2​​
Nhân các số: 1⋅2=2=22+2​​
=222+2​​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=2⋅22+2​​
Nhân các số: 2⋅2=4=42+2​​
=42+2​​​
Áp dụng quy tắc căn thức: nba​​=nb​na​​, giả sử a≥0,b≥0=4​2+2​​​
4​=2
4​
Phân tích số: 4=22=22​
Áp dụng quy tắc căn thức: nan​=a22​=2=2
=22+2​​​
=22+2​​​
=1+22+2​​​1−22+2​​​​​
Rút gọn 1+22+2​​​1−22+2​​​​​:−42+2​​−22​2+2​​+7+42​​
1+22+2​​​1−22+2​​​​​
1+22+2​​​1−22+2​​​​=2+2+2​​2−2+2​​​
1+22+2​​​1−22+2​​​​
Hợp 1+22+2​​​:22+2+2​​​
1+22+2​​​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=21⋅2​=21⋅2​+22+2​​​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=21⋅2+2+2​​​
Nhân các số: 1⋅2=2=22+2+2​​​
=22+2+2​​​1−22+2​​​​
Hợp 1−22+2​​​:22−2+2​​​
1−22+2​​​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=21⋅2​=21⋅2​−22+2​​​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=21⋅2−2+2​​​
Nhân các số: 1⋅2=2=22−2+2​​​
=22+2+2​​​22−2+2​​​​
Chia phân số: dc​ba​​=b⋅ca⋅d​=2(2+2+2​​)(2−2+2​​)⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=2+2+2​​2−2+2​​​
=2+2+2​​2−2+2​​​​
2+2+2​​2−2+2​​​=−42+2​​−22​2+2​​+7+42​
2+2+2​​2−2+2​​​
Nhân với liên hợp của 2−2+2​​2−2+2​​​=(2+2+2​​)(2−2+2​​)(2−2+2​​)(2−2+2​​)​
(2−2+2​​)(2−2+2​​)=−42+2​​+6+2​
(2−2+2​​)(2−2+2​​)
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c(2−2+2​​)(2−2+2​​)=(2−2+2​​)1+1=(2−2+2​​)1+1
Thêm các số: 1+1=2=(2−2+2​​)2
Áp dụng công thức bình phương hoàn hảo: (a−b)2=a2−2ab+b2a=2,b=2+2​​
=22−2⋅22+2​​+(2+2​​)2
Rút gọn 22−2⋅22+2​​+(2+2​​)2:−42+2​​+6+2​
22−2⋅22+2​​+(2+2​​)2
22=4
22
22=4=4
2⋅22+2​​=42+2​​
2⋅22+2​​
Nhân các số: 2⋅2=4=42+2​​
(2+2​​)2=2+2​
(2+2​​)2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=((2+2​)21​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=(2+2​)21​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=2+2​
=4−42+2​​+2+2​
Thêm các số: 4+2=6=−42+2​​+6+2​
=−42+2​​+6+2​
(2+2+2​​)(2−2+2​​)=2−2​
(2+2+2​​)(2−2+2​​)
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: (a+b)(a−b)=a2−b2a=2,b=2+2​​=22−(2+2​​)2
Rút gọn 22−(2+2​​)2:2−2​
22−(2+2​​)2
22=4
22
22=4=4
(2+2​​)2=2+2​
(2+2​​)2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=((2+2​)21​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=(2+2​)21​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=2+2​
=4−(2+2​)
−(2+2​):−2−2​
−(2+2​)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(2)−(2​)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a=−2−2​
=4−2−2​
Trừ các số: 4−2=2=2−2​
=2−2​
=2−2​−42+2​​+6+2​​
Nhân với liên hợp của 2+2​2+2​​=(2−2​)(2+2​)(−42+2​​+6+2​)(2+2​)​
(−42+2​​+6+2​)(2+2​)=−82+2​​−42​2+2​​+14+82​
(−42+2​​+6+2​)(2+2​)
Phân phối dấu ngoặc đơn=(−42+2​​)⋅2+(−42+2​​)2​+6⋅2+62​+2​⋅2+2​2​
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a=−4⋅22+2​​−42​2+2​​+6⋅2+62​+22​+2​2​
Rút gọn −4⋅22+2​​−42​2+2​​+6⋅2+62​+22​+2​2​:−82+2​​−42​2+2​​+14+82​
−4⋅22+2​​−42​2+2​​+6⋅2+62​+22​+2​2​
Thêm các phần tử tương tự: 62​+22​=82​=−4⋅22+2​​−42​2+2​​+6⋅2+82​+2​2​
Nhân các số: 4⋅2=8=−82+2​​−42​2+2​​+6⋅2+82​+2​2​
Nhân các số: 6⋅2=12=−82+2​​−42​2+2​​+12+82​+2​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=−82+2​​−42​2+2​​+12+82​+2
Thêm các số: 12+2=14=−82+2​​−42​2+2​​+14+82​
=−82+2​​−42​2+2​​+14+82​
(2−2​)(2+2​)=2
(2−2​)(2+2​)
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: (a−b)(a+b)=a2−b2a=2,b=2​=22−(2​)2
Rút gọn 22−(2​)2:2
22−(2​)2
22=4
22
22=4=4
(2​)2=2
(2​)2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(221​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=221​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=2
=4−2
Trừ các số: 4−2=2=2
=2
=2−82+2​​−42​2+2​​+14+82​​
Hệ số −82+2​​−42​2+2​​+14+82​:2(−42+2​​−22​2+2​​+7+42​)
−82+2​​−42​2+2​​+14+82​
Viết lại thành=−2⋅42+2​​−2⋅22​2+2​​+2⋅7+2⋅42​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 2=2(−42+2​​−22​2+2​​+7+42​)
=22(−42+2​​−22​2+2​​+7+42​)​
Chia các số: 22​=1=−42+2​​−22​2+2​​+7+42​
=−42+2​​−22​2+2​​+7+42​​
=−42+2​​−22​2+2​​+7+42​​
=ln(2+−42+2​​−22​2+2​​+7+42​​)

Ví dụ phổ biến

((7.11^2)sin(2*30))/(14.59)14.59(7.112)sin(2⋅30)​arccsc(pi/2)arccsc(2π​)3cos(50)3cos(50∘)cot(-(21pi)/4)cot(−421π​)cos(-930)cos(−930∘)
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024