Lời Giải
Lời Giải
+1
Độ
Các bước giải pháp
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
Sử dụng hàm Hyperbol:
Sử dụng hàm Hyperbol:
Áp dụng quy tắc số mũ
Áp dụng quy tắc số mũ:
Viết lại phương trình với
Giải
Tinh chỉnh
Nhân với LCM
Tìm Bội Số Chung Nhỏ Nhất của
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tính một biểu thức bao gồm các thừa số xuất hiện trong hoặc
Nhân với LCM=
Rút gọn
Rút gọn
Nhân các số:
Rút gọn
Nhân phân số:
Triệt tiêu thừa số chung:
Triệt tiêu thừa số chung:
Rút gọn
Nhân phân số:
Triệt tiêu thừa số chung:
Giải
Mở rộng
Mở rộng
Áp dụng luật phân phối:
Rút gọn
Áp dụng quy tắc số mũ:
Thêm các số:
Nhân các số:
Mở rộng
Áp dụng công thức bình phương hoàn hảo:
Rút gọn
Áp dụng quy tắc
Áp dụng quy tắc số mũ:
Nhân các số:
Nhân các số:
Phân phối dấu ngoặc đơn
Rút gọn
Nhân các số:
Nhân các số:
Đổi bên
Di chuyển sang bên trái
Thêm vào cả hai bên
Rút gọn
Di chuyển sang bên trái
Trừ cho cả hai bên
Rút gọn
Di chuyển sang bên trái
Trừ cho cả hai bên
Rút gọn
Hệ số
Sử dụng định lý căn số hữu tỷ
Các số bị chia của Các số bị chia của
Do đó, hãy kiểm tra các số hữu tỷ sau:
là một nghiệm của biểu thức, vì vậy đưa ra ngoài ngoặc
Chia
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
và ước số
Nhân với Trừ từ để nhận số dư mới
Vì vậy
Chia
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
và ước số
Nhân với Trừ từ để nhận số dư mới
Vì vậy
Chia
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
và ước số
Nhân với Trừ từ để nhận số dư mới
Vì vậy
Chia
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
và ước số
Nhân với Trừ từ để nhận số dư mới
Vì vậy
Hệ số
Sử dụng định lý căn số hữu tỷ
Các số bị chia của Các số bị chia của
Do đó, hãy kiểm tra các số hữu tỷ sau:
là một nghiệm của biểu thức, vì vậy đưa ra ngoài ngoặc
Chia
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
và ước số
Nhân với Trừ từ để nhận số dư mới
Vì vậy
Chia
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
và ước số
Nhân với Trừ từ để nhận số dư mới
Vì vậy
Chia
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
và ước số
Nhân với Trừ từ để nhận số dư mới
Vì vậy
Sử dụng Nguyên tắc Hệ số 0: Nếu thì or
Giải
Di chuyển sang vế phải
Thêm vào cả hai bên
Rút gọn
Giải
Di chuyển sang vế phải
Trừ cho cả hai bên
Rút gọn
Chia cả hai vế cho
Chia cả hai vế cho
Rút gọn
Giải
Giải bằng căn thức bậc hai
Công thức phương trình bậc hai:
Với
Áp dụng quy tắc
Áp dụng quy tắc số mũ: nếu là chẵn
Nhân các số:
Thêm các số:
Tìm thừa số nguyên tố của
chia cho
chia cho
là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa
Áp dụng quy tắc số mũ:
Áp dụng quy tắc căn thức:
Áp dụng quy tắc căn thức:
Tách các lời giải
Áp dụng quy tắc
Nhân các số:
Hệ số
Viết lại thành
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc
Chia các số:
Áp dụng quy tắc
Nhân các số:
Hệ số
Viết lại thành
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc
Chia các số:
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:
Các lời giải là
Xác minh lời giải
Tìm điểm không xác định (điểm kỳ dị):
Lấy (các) mẫu số của và so sánh với 0
Lấy (các) mẫu số của và so sánh với 0
Các điểm sau đây là không xác định
Kết hợp các tọa độ chưa xác định với các lời giải:
Thay thế trở lại giải quyết cho
Giải
Áp dụng quy tắc số mũ
Nếu , thì
Áp dụng quy tắc lôgarit:
Giải Không có nghiệm cho
không được bằng 0 hoặc âm cho
Giải
Áp dụng quy tắc số mũ
Nếu , thì
Áp dụng quy tắc lôgarit:
Giải Không có nghiệm cho
không được bằng 0 hoặc âm cho