Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

3tan(3x)=tan(x)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

3tan(3x)=tan(x)

Lời Giải

x=πn
+1
Độ
x=0∘+180∘n
Các bước giải pháp
3tan(3x)=tan(x)
Trừ tan(x) cho cả hai bên3tan(3x)−tan(x)=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
−tan(x)+3tan(3x)
tan(3x)=1−3tan2(x)3tan(x)−tan3(x)​
tan(3x)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
tan(3x)
Viết lại thành=tan(2x+x)
Sử dụng công thức cộng trong hằng đẳng thức: tan(s+t)=1−tan(s)tan(t)tan(s)+tan(t)​=1−tan(2x)tan(x)tan(2x)+tan(x)​
=1−tan(2x)tan(x)tan(2x)+tan(x)​
Sử dụng công thức góc nhân đôi: tan(2x)=1−tan2(x)2tan(x)​=1−1−tan2(x)2tan(x)​tan(x)1−tan2(x)2tan(x)​+tan(x)​
Rút gọn 1−1−tan2(x)2tan(x)​tan(x)1−tan2(x)2tan(x)​+tan(x)​:1−3tan2(x)3tan(x)−tan3(x)​
1−1−tan2(x)2tan(x)​tan(x)1−tan2(x)2tan(x)​+tan(x)​
1−tan2(x)2tan(x)​tan(x)=1−tan2(x)2tan2(x)​
1−tan2(x)2tan(x)​tan(x)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=1−tan2(x)2tan(x)tan(x)​
2tan(x)tan(x)=2tan2(x)
2tan(x)tan(x)
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+ctan(x)tan(x)=tan1+1(x)=2tan1+1(x)
Thêm các số: 1+1=2=2tan2(x)
=1−tan2(x)2tan2(x)​
=1−−tan2(x)+12tan2(x)​−tan2(x)+12tan(x)​+tan(x)​
Hợp 1−tan2(x)2tan(x)​+tan(x):1−tan2(x)3tan(x)−tan3(x)​
1−tan2(x)2tan(x)​+tan(x)
Chuyển phần tử thành phân số: tan(x)=1−tan2(x)tan(x)(1−tan2(x))​=1−tan2(x)2tan(x)​+1−tan2(x)tan(x)(1−tan2(x))​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=1−tan2(x)2tan(x)+tan(x)(1−tan2(x))​
Mở rộng 2tan(x)+tan(x)(1−tan2(x)):3tan(x)−tan3(x)
2tan(x)+tan(x)(1−tan2(x))
Mở rộng tan(x)(1−tan2(x)):tan(x)−tan3(x)
tan(x)(1−tan2(x))
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=tan(x),b=1,c=tan2(x)=tan(x)1−tan(x)tan2(x)
=1tan(x)−tan2(x)tan(x)
Rút gọn 1⋅tan(x)−tan2(x)tan(x):tan(x)−tan3(x)
1tan(x)−tan2(x)tan(x)
1⋅tan(x)=tan(x)
1tan(x)
Nhân: 1⋅tan(x)=tan(x)=tan(x)
tan2(x)tan(x)=tan3(x)
tan2(x)tan(x)
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+ctan2(x)tan(x)=tan2+1(x)=tan2+1(x)
Thêm các số: 2+1=3=tan3(x)
=tan(x)−tan3(x)
=tan(x)−tan3(x)
=2tan(x)+tan(x)−tan3(x)
Thêm các phần tử tương tự: 2tan(x)+tan(x)=3tan(x)=3tan(x)−tan3(x)
=1−tan2(x)3tan(x)−tan3(x)​
=1−−tan2(x)+12tan2(x)​1−tan2(x)3tan(x)−tan3(x)​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=(1−tan2(x))(1−1−tan2(x)2tan2(x)​)3tan(x)−tan3(x)​
Hợp 1−1−tan2(x)2tan2(x)​:1−tan2(x)1−3tan2(x)​
1−1−tan2(x)2tan2(x)​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=1−tan2(x)1(1−tan2(x))​=1−tan2(x)1(1−tan2(x))​−1−tan2(x)2tan2(x)​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=1−tan2(x)1(1−tan2(x))−2tan2(x)​
1⋅(1−tan2(x))−2tan2(x)=1−3tan2(x)
1(1−tan2(x))−2tan2(x)
1⋅(1−tan2(x))=1−tan2(x)
1(1−tan2(x))
Nhân: 1⋅(1−tan2(x))=(1−tan2(x))=1−tan2(x)
Xóa dấu ngoặc đơn: (a)=a=1−tan2(x)
=1−tan2(x)−2tan2(x)
Thêm các phần tử tương tự: −tan2(x)−2tan2(x)=−3tan2(x)=1−3tan2(x)
=1−tan2(x)1−3tan2(x)​
=−tan2(x)+1−3tan2(x)+1​(−tan2(x)+1)3tan(x)−tan3(x)​
Nhân (1−tan2(x))1−tan2(x)1−3tan2(x)​:1−3tan2(x)
(1−tan2(x))1−tan2(x)1−3tan2(x)​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=1−tan2(x)(1−3tan2(x))(1−tan2(x))​
Triệt tiêu thừa số chung: 1−tan2(x)=1−3tan2(x)
=1−3tan2(x)3tan(x)−tan3(x)​
=1−3tan2(x)3tan(x)−tan3(x)​
=−tan(x)+3⋅1−3tan2(x)3tan(x)−tan3(x)​
Rút gọn −tan(x)+3⋅1−3tan2(x)3tan(x)−tan3(x)​:1−3tan2(x)8tan(x)​
−tan(x)+3⋅1−3tan2(x)3tan(x)−tan3(x)​
Nhân 3⋅1−3tan2(x)3tan(x)−tan3(x)​:1−3tan2(x)3(3tan(x)−tan3(x))​
3⋅1−3tan2(x)3tan(x)−tan3(x)​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=1−3tan2(x)(3tan(x)−tan3(x))⋅3​
=−tan(x)+−3tan2(x)+13(3tan(x)−tan3(x))​
Chuyển phần tử thành phân số: tan(x)=1−3tan2(x)tan(x)(1−3tan2(x))​=1−3tan2(x)(3tan(x)−tan3(x))⋅3​−1−3tan2(x)tan(x)(1−3tan2(x))​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=1−3tan2(x)(3tan(x)−tan3(x))⋅3−tan(x)(1−3tan2(x))​
Mở rộng (3tan(x)−tan3(x))⋅3−tan(x)(1−3tan2(x)):8tan(x)
(3tan(x)−tan3(x))⋅3−tan(x)(1−3tan2(x))
=3(3tan(x)−tan3(x))−tan(x)(1−3tan2(x))
Mở rộng 3(3tan(x)−tan3(x)):9tan(x)−3tan3(x)
3(3tan(x)−tan3(x))
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=3,b=3tan(x),c=tan3(x)=3⋅3tan(x)−3tan3(x)
Nhân các số: 3⋅3=9=9tan(x)−3tan3(x)
=9tan(x)−3tan3(x)−tan(x)(1−3tan2(x))
Mở rộng −tan(x)(1−3tan2(x)):−tan(x)+3tan3(x)
−tan(x)(1−3tan2(x))
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=−tan(x),b=1,c=3tan2(x)=−tan(x)⋅1−(−tan(x))⋅3tan2(x)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a=−1⋅tan(x)+3tan2(x)tan(x)
Rút gọn −1⋅tan(x)+3tan2(x)tan(x):−tan(x)+3tan3(x)
−1⋅tan(x)+3tan2(x)tan(x)
1⋅tan(x)=tan(x)
1⋅tan(x)
Nhân: 1⋅tan(x)=tan(x)=tan(x)
3tan2(x)tan(x)=3tan3(x)
3tan2(x)tan(x)
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+ctan2(x)tan(x)=tan2+1(x)=3tan2+1(x)
Thêm các số: 2+1=3=3tan3(x)
=−tan(x)+3tan3(x)
=−tan(x)+3tan3(x)
=9tan(x)−3tan3(x)−tan(x)+3tan3(x)
Rút gọn 9tan(x)−3tan3(x)−tan(x)+3tan3(x):8tan(x)
9tan(x)−3tan3(x)−tan(x)+3tan3(x)
Thêm các phần tử tương tự: −3tan3(x)+3tan3(x)=0=9tan(x)−tan(x)
Thêm các phần tử tương tự: 9tan(x)−tan(x)=8tan(x)=8tan(x)
=8tan(x)
=1−3tan2(x)8tan(x)​
=1−3tan2(x)8tan(x)​
1−3tan2(x)8tan(x)​=0
Giải quyết bằng cách thay thế
1−3tan2(x)8tan(x)​=0
Cho: tan(x)=u1−3u28u​=0
1−3u28u​=0:u=0
1−3u28u​=0
g(x)f(x)​=0⇒f(x)=08u=0
Chia cả hai vế cho 8
8u=0
Chia cả hai vế cho 888u​=80​
Rút gọnu=0
u=0
Xác minh lời giải
Tìm điểm không xác định (điểm kỳ dị):u=3​1​,u=−3​1​
Lấy (các) mẫu số của 1−3u28u​ và so sánh với 0
Giải 1−3u2=0:u=3​1​,u=−3​1​
1−3u2=0
Di chuyển 1sang vế phải
1−3u2=0
Trừ 1 cho cả hai bên1−3u2−1=0−1
Rút gọn−3u2=−1
−3u2=−1
Chia cả hai vế cho −3
−3u2=−1
Chia cả hai vế cho −3−3−3u2​=−3−1​
Rút gọnu2=31​
u2=31​
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=31​​,u=−31​​
31​​=3​1​
31​​
Áp dụng quy tắc căn thức: ba​​=b​a​​,a≥0,b≥0=3​1​​
Áp dụng quy tắc căn thức: 1​=11​=1=3​1​
−31​​=−3​1​
−31​​
Áp dụng quy tắc căn thức: ba​​=b​a​​,a≥0,b≥0=−3​1​​
Áp dụng quy tắc căn thức: 1​=11​=1=−3​1​
u=3​1​,u=−3​1​
Các điểm sau đây là không xác địnhu=3​1​,u=−3​1​
Kết hợp các tọa độ chưa xác định với các lời giải:
u=0
Thay thế lại u=tan(x)tan(x)=0
tan(x)=0
tan(x)=0:x=πn
tan(x)=0
Các lời giải chung cho tan(x)=0
tan(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​tan(x)033​​13​±∞−3​−1−33​​​​
x=0+πn
x=0+πn
Giải x=0+πn:x=πn
x=0+πn
0+πn=πnx=πn
x=πn
Kết hợp tất cả các cách giảix=πn

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

sin(x)=(sqrt(5))/5 ,sin(2x)sin(x)=55​​,sin(2x)0=1-cos(2pix)0=1−cos(2πx)tan(θ)= 12/5 ,0<= θ<= pi/2tan(θ)=512​,0≤θ≤2π​sin(x)=(420)/(2.3)sin(x)=2.3420​cos(x)=(sqrt(14))/(14)cos(x)=1414​​
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024